Mô tả
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Hỗ trợ
Nhận hỗ trợ dành cho sản phẩm này
[1] Lọ mực HP so với hộp mực HP. Chi phí trên mỗi trang dựa trên kết quả năng suất trang in đen trắng và tổ hợp màu (lục lam/đỏ tươi/vàng) dự kiến dựa trên phương pháp của HP và in liên tục số trang kiểm tra ISO/IEC 24712. Không dựa trên quy trình thử nghiệm ISO/IEC 24711. Năng suất thực thế thay đổi tùy theo nội dung của trang được in và các yếu tố khác. Một lượng mực từ lọ mực kèm theo được dùng để khởi động máy in. Để biết thêm thông tin về năng suất và cách nạp mực, hãy xem hp.com/go/learnaboutsupplies.
[2] Kết quả số trang in đen trắng và tổ hợp màu mỗi lọ (lục lam/đỏ/vàng) dựa trên phương pháp của HP và in liên tục số trang kiểm tra ISO/IEC 24712. Không dựa trên quy trình thử nghiệm ISO/IEC 24711. Cần thêm một lọ mực đen để in 8.000 trang kiểm tra màu. Năng suất thực thế thay đổi tùy theo nội dung của trang được in và các yếu tố khác. Một lượng mực từ lọ mực kèm theo được dùng để khởi động máy in. Để biết thêm thông tin về năng suất và cách nạp mực, hãy xem http://hp.com/go/learnaboutsupplies.
[3] Khi sử dụng theo hướng dẫn thiết lập.
[4] Dựa trên việc so sánh kết quả kiểm tra mật độ quang nội bộ của HP với dòng máy in HP DeskJet 5800 sử dụng các loại mực HP 51 và HP 52.
[5] Giấy tờ thường và ảnh được lưu trữ dưới kính với mực của Nhà sản xuất Thiết bị Gốc. So sánh với các hệ thống bình mực của Nhà sản xuất Thiết bị Gốc đang cạnh tranh trong cùng loại đã được thử nghiệm từ Canon, Epson và Brother. Xem báo cáo Nghiên cứu Tạo ảnh Wilhelm và Tuyên bố ngày 8 tháng 6 năm 2017 trên http://Wilhelm-research.com và http://hp.com/go/printpermanence. Chỉ chú thích ở cuối trang đối với Brazil, Trung Quốc, Indonesia, Malaysia: Giấy tờ thường và ảnh được lưu trữ dưới kính với mực của Nhà sản xuất Thiết bị Gốc. So sánh với các hệ thống bình mực của Nhà sản xuất Thiết bị Gốc đang cạnh tranh trong cùng loại đã được thử nghiệm. Xem báo cáo Nghiên cứu Tạo ảnh Wilhelm và Tuyên bố ngày 8 tháng 6 năm 2017 trên http://www.wilhelm-research.com/hp/WIR_Ink_Tank_Printer_Comparison.pdf và http://hp.com/go/printpermanence.
[1] Dựa trên Worldwide Quarterly Hardcopy Peripherals Tracker® của IDC, 2016 Q4. Đối với việc gửi hàng tất cả các thiết bị in (máy in phun, máy in laser, máy sao chụp và thiết bị đa chức năng, bao gồm các thiết bị sản xuất).
[1] Kích thước thay đổi theo cấu hình
[2] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm.
[3] Thông số về tốc độ được cập nhật để phản ánh các phương pháp kiểm tra hiện hành của ngành.
[4] Sau trang đầu tiên hoặc sau bộ trang kiểm tra ISO đầu tiên. Để biết chi tiết, hãy xem: http://www.hp.com/go/printerclaims
[5] Bao gồm lên đến 8000 trang in màu hoặc 6000 trang in đen trắng: Kết quả số trang in đen trắng và tổ hợp màu mỗi lọ (lục lam/đỏ/vàng) dựa trên phương pháp của HP và in liên tục số trang kiểm tra ISO/IEC 24712. Không dựa trên quy trình thử nghiệm ISO/IEC 24711. Cần thêm một lọ mực đen để in 8.000 trang kiểm tra màu. Năng suất thực thế thay đổi tùy theo nội dung của trang được in và các yếu tố khác. Một lượng mực từ lọ mực kèm theo được dùng để khởi động máy in. Để biết thêm thông tin về năng suất và cách nạp mực, hãy xem hp.com/go/learnaboutsupplies.
[6] HP SureSupply cảnh báo bạn khi bạn muốn thay hộp mực in và giúp bạn mua mực in tại địa phương hoặc qua mạng Internet. Để biết thêm thông tin, truy cập http://www.hp.com/learn/suresupply. Chỉ áp dụng cho mực in HP chính hãng; Cần phải truy cập Internet.