Mô tả
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Hỗ trợ
Nhận hỗ trợ dành cho sản phẩm này
[1] Dựa trên đánh giá của HP về các tính năng bảo mật đã phát hành năm 2018 của các máy in cạnh tranh cùng loại. Chỉ HP cung cấp tổ hợp các tính năng bảo mật có thể theo dõi nhằm phát hiện và tự động ngăn chặn cuộc tấn công, sau đó tự xác thực tính toàn vẹn của phần mềm khi khởi động lại. Để xem danh sách các máy in, hãy truy cập http://hp.com/go/PrintersThatProtect. Để biết thêm thông tin: http://hp.com/go/printersecurityclaims.
[2] Tuyên bố về năng lượng dựa trên dữ liệu TEC được báo cáo trên http://energystar.gov vào tháng 2 năm 2018. Dữ liệu được chuẩn hóa để xác định hiệu quả năng lượng của các máy in đa chức năng và máy in laser màu A3 trong cùng phân khúc với tốc độ công bố từ 20 đến 80 trang/phút, không bao gồm các sản phẩm HP PageWide khác. Tùy theo cài đặt thiết bị. Các kết quả thực tế có thể khác nhau.
[3] Không kèm theo hộp mực năng suất cao khi mua máy in; vui lòng mua riêng. Hãy tìm hiểu thêm tại http://hp.com/go/learnaboutsupplies.
[4] So sánh dựa trên việc in ở chế độ Chuyên nghiệp.
[5] Tuyên bố ít phụ tùng hơn dựa trên phân tích của HP về các máy in đa chức năng và máy in laser màu A3 hàng đầu trong cùng phân khúc vào tháng 2 năm 2018; các tính toán sử dụng năng suất định mức được nhà sản xuất công bố và/hoặc có sẵn công khai về vật tư tiêu hao bền lâu và giả định 600.000 trang được in (sử dụng tỷ lệ in đen trắng/màu là 60/40%). Hãy tìm hiểu thêm tại http://hp.com/go/pagewideclaims.
[6] So sánh các thiết bị PageWide A3 với phần lớn máy in đa chức năng laser/in phun màu trong cùng phân khúc (mức giá $3,000-$10,299 và €2,820-€10,199) và máy in đơn chức năng laser/in phun màu (mức giá $1,500-$4,299 và €1,410-€4,099) tính đến tháng 4 năm 2018 không bao gồm các sản phẩm khác của HP PageWide; nhóm cạnh tranh dựa trên dữ liệu thị phần theo báo cáo của IDC tính đến Q4 2017, dữ liệu MSRP được Gap Intelligence và/hoặc Buyers Lab cung cấp. Tốc độ của thiết bị HP PageWide dựa trên chế độ Văn phòng phổ thông và không bao gồm trang in đầu tiên. Hãy tìm hiểu thêm tại http://hp.com/go/printerspeeds.
[8] Một số tính năng yêu cầu mua bổ sung. Có thể yêu cầu cập nhật gói dịch vụ FutureSmart để kích hoạt các tính năng bảo mật. Tìm hiểu thêm tại http://hp.com/go/printsecurity.
[9] Chương trình không áp dụng ở mọi khu vực. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập http://hp.com/recycle.
ENERGY STAR và logo ENERGY STAR là các nhãn đã đăng ký tại Hoa Kỳ. Microsoft và Windows là các thương hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Microsoft. AirPrint và logo AirPrint là các thương hiệu của Apple Inc., đã đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Linux là một thương hiệu đã đăng ký tại Hoa Kỳ của Linus Torvalds. UNIX là một thương hiệu đã đăng ký của The Open Group.
[1] Với mực được lắp sẵn, không cần giấy ảnh media trong khay
[2] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị tiêu thụ năng lượng và giá trị tiêu thụ điện điển hình khi có nhãn Energy Star dựa trên số đo của thiết bị 115V.
[3] Thông số về tốc độ được cập nhật để phản ánh các phương pháp kiểm tra hiện hành của ngành.
[4] Dựa vào hình ảnh kiểm tra ITU-T số 1 tiêu chuẩn với độ phân giải tiêu chuẩn. In/ quét các trang phức tạp hơn hoặc có độ phân giải cao hơn cần thêm thời gian và dùng nhiều bộ nhớ hơn.
[5] Tốc độ theo tiêu chuẩn ISO được đo bằng cách sử dụng ISO/IEC 24734. Ngoại trừ trang đầu tiên hoặc bộ trang thử nghiệm đầu tiên theo tiêu chuẩn ISO. Để biết chi tiết, xem hp.com/go/printerclaims
[6] Không cần thời gian làm nóng máy hoặc làm nóng cầu chì
[7] Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết.
[8] HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế vật tư, tuổi thọ thiết bị qua thời gian bảo hành mở rộng.
[9] HP SureSupply cảnh báo bạn khi bạn muốn thay hộp mực in và giúp bạn mua mực in tại địa phương hoặc qua mạng Internet. Để biết thêm thông tin, truy cập hp.com/learn/suresupply. Chỉ áp dụng cho vật tư HP chính hãng; Cần phải truy cập Internet.
[10] Có thể sử dụng tất cả các giấy in HP được liệt kê là tương thích với máy in trong Hướng dẫn Tương thích Mực In của HP PageWide, bất kể trọng lượng như thế nào
[11] Các hoạt động không dây chỉ tương thích với các hoạt động ở tần số 2.4 GHz. Cũng có thể cần phải có ứng dụng hoặc phần mềm và đăng ký tài khoản ứng dụng HP Smart. Một số tính năng cần mua phụ kiện tùy chọn. Tìm hiểu thêm tại http://www.hp.com/go/mobileprinting.
[12] Dựa trên phương pháp BA TEC với các ngoại lệ có thể xảy ra như sau: Thiết lập thời gian ngủ trễ 1 phút trở xuống, tắt Wi-Fi.
[13] TEC chuẩn hóa (oát giờ/trang) ES: 0,271 Wh/trang